Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Văn Hóa Việt Nam Và Quốc Tế

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Văn Hóa Việt Nam Và Quốc Tế

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với chuyên mục từ vựng của Ông Giáo Vlog. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng đi vào tìm hiểu từ vựng về chủ đề văn hóa để biết thêm về những giá trị tốt đẹp của đất nước Việt Nam ta và các quốc gia nước bạn nhé!

Từ vựng về văn hóa Quốc Tế

Văn hóa chung:

Culture (n) văn hóa

Cultural (adj) thuộc về văn hóa

Cultural specificity (n): nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness (n): nét độc đáo trong văn hóa

Cultural heritage (n): di sản văn hoá

Civilization (n): nền văn minh

Intangible cultural heritage of humanity (n): di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Historic site (n): di tích lịch sử

Wonder (n) kỳ quan

Folk culture (n) văn hóa dân gian

Văn hóa nghệ thuật:

Artworks shop (n): cửa hàng mỹ nghệ

Art show (n): buổi biểu diễn văn nghệ

Cultural festival (n): lễ hội văn hóa

Fine art handicraft articles (n): đồ thủ công mỹ nghệ

Giao thoa văn hóa

Integrate (n): hội nhập

Exchange (n): trao đổi

Cultural exchange (n): trao đổi văn hóa

Culture shock (n): sốc về văn hóa

Acculturation (n): sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Cultural assimilation (n): sự đồng hóa về văn hóa

Từ vựng về văn hóa Việt Nam

Các dịp lễ hội truyền thống

The Lunar New Year/ Tet holiday (n) Tết âm, Tết nguyên đán

New Year’s Eve (n) Đêm giao thừa

Exchange New year’s wishes (v) trao nhau những lời chúc năm mới.

Các địa danh nổi tiếng

The ancient capital of the Nguyen Dynasty (n): cố đô triều Nguyễn

The Trinh Lords (n): các chúa Trịnh

The Hung Kings (n): các vua Hùng

The Ambassadors’ Pagoda (n): chùa Quán Sứ

Pagoda of the Heavenly Lady (n): chùa Thiên Mụ

The One Pillar pagoda (n); chùa Một Cột

The Perfume Pagoda (n): chùa Hương

The Ben Thanh market (n): chợ Bến Thành

The Reunification Railway (n): đường sắt Thống Nhất

To be imbued with national identity (n): thấm đẫm/làm đậm đà bản sắc dân tộc

To be well­ preserved (v): Được giữ gìn, bảo tồn kỹ lưỡng

Áp dụng những mẫu câu tiếng Anh về văn hóa

  • Cultural festivals are a crucial part of people’s spiritual life.

(Những lễ hội văn hóa là phần không thể thiếu trong đời sống tinh thần của con người.)

  • Tet holiday is the Vietnamese cultural uniqueness.

(Ngày lễ Tết là nét đặc trưng trong văn hóa Việt Nam.)

  • World’s historic sites have been well preserved until this day.

(Những di tích lịch sử trên thế giới vẫn còn được bảo tồn kỹ lưỡng cho đến tận ngày nay.)

  • The young generation should integrate and gain new things from other countries.

(Thế hệ trẻ nên hội nhập và học hỏi những điều mới mẻ từ những quốc gia khác.)

Ông Giáo Vlog mong rằng qua bài viết từ vựng về chủ đề văn hóa, các bạn đã có cho riêng mình những mẫu câu và cụm từ hay liên quan đến culture.

Nét đẹp văn hóa là một điều rất đáng gìn giữ và bảo tồn, và người trẻ chúng ta là thế hệ sẽ gánh lên vai trọng trách đó. Chúc các bạn sẽ thêm yêu hơn nét văn hóa tươi đẹp của đất nước Việt Nam chúng ta và các quốc gia trên thế giới, không ngừng trau dồi văn hóa để tạo nên một con người giàu chất liệu tinh thần bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *